Mẫu Giấy Đăng Ký Thành Lập Doanh Nghiệp
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là một dạng văn bản pháp quy đảm nhiệm chức năng như “giấy khai sinh” của doanh nghiệp. Mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ có giấy chứng nhận kinh doanh khác nhau. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ nêu cụ thể ngành nghề của doanh nghiệp để chủ doanh nghiệp kê khai đăng ký. Hãy tìm hiểu chi tiết hơn về mẫu giấy này qua bài viết dưới đây của Công ty Luật LEGALAM.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là gì?
Tại khoản 15 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020 định nghĩa như sau :
“Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp.”
Doanh nghiệp bắt đầu hoạt động sau khi được cấp “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp”. Ngoài ra, tuỳ thuộc từng loại doanh nghiệp mà thông tin trình bày trên giấy tờ sẽ khác nhau.
Giấy chứng nhận kinh doanh chỉ được cấp tại cơ quan công Quản lý Nhà nước để ghi chép lại những thông tin tổng quát nhất về ngành nghề kinh doanh cũng như phương thức hoạt động của doanh nghiệp và nó có tác dụng bảo vệ quyền sở hữu thương hiệu doanh nghiệp của Nhà Nước, đồng thời bảo hộ chủ thể kinh doanh.
Xem thêm: Đăng ký kinh doanh ở đâu? Lệ phí bao nhiêu?
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH 1 thành viên
Theo phụ lục IV-2 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN Mã số doanh nghiệp: Đăng ký lần đầu, ngày…..tháng……năm……… Đăng ký thay đổi lần thứ…………….., ngày…..tháng…..năm……..
1. Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………………………………… Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………. Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại (nếu có):……………………………………….. Fax (nếu có):……………………………………….. Email (nếu có):………………………………………………. Website (nếu có):………………………….. 3. Vốn điều lệ ( bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): 4. Thông tin về chủ sở hữu Đối với chủ sở hữu là cá nhân: Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………….. Giới tính: ……………………………………….. Sinh ngày:…./…./…… Dân tộc:………………………………………………… Quốc tịch: …………………………………………….. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………… Ngày cấp: ……………/…………./………….. Nơi cấp:………………. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………… Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………….. Đối với chủ sở hữu là tổ chức: Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:………………………………………. Ngày cấp:……../…………/……….. Nơi cấp:……………………………………………… Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………. 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa) :……………………………………………………………. Giới tính:……….. Chức danh:…………………………… Sinh ngày:…………./…………/…………. Dân tộc: …………… Quốc tịch:……. Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………… Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:…………………………………………… Ngày cấp:………/………./……….. Nơi cấp:……………………………………. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………….. Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………..
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân
Theo phụ lục IV-1 (ban hành kèm theo thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư) mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân được quy định như sau:
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp:…………………. Đăng ký lần đầu, ngày …..tháng…..năm………… Đăng ký thay đổi lần thứ …………: ngày ……….tháng………năm……………..
1.Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt ( ghi bằng chữ in hoa): Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): 2. Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại (nếu có):……………… Fax (nếu có):……………. Email (nếu có):…………………….. Website (nếu có):………… 3. Chủ doanh nghiệp Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………. Giới tính:…………… Sinh ngày:……/…………/………… Quốc tịch:………… Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Ngày cấp: …./…../….Nơi cấp: ……………………………………….. Ngày hết hạn (nếu có):…/…../….. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………. Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………….
Hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Bước 1: Chuẩn bị đúng và đủ các giấy tờ, hồ sơ như sau:
Tùy vào từng loại hình doanh nghiệp sẽ có hồ sơ khác nhau nhưng cơ bản bao gồm những loại giấy tờ sau:
Bước 2: Gửi hồ sơ đến Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư.
Bước 3: Trong thời gian 03 – 05 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh sẽ xem xét hồ sơ và trả kết quả:
Mẫu giấy đăng ký kinh doanh cần được doanh nghiệp thực hiện đúng theo quy định của pháp luật. Nếu quý doanh nghiệp đang trong quá trình thành lập nhưng có thắc mắc trong đăng ký giấy phép kinh doanh có thể liên hệ với Công ty Luật LEGALAM. Chúng tôi với những luật sư có kinh nghiệm và chuyên môn sẽ giúp công ty thực hiện các thủ tục nhanh chóng và uy tín. Liên hệ với Legalam qua thông tin dưới đây.
Cố vấn chuyên môn bởi: Luật sư Nguyễn Hoàng
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Đối với doanh nghiệp nhà nước, công ty TNHH, công ty hợp danh và công ty cổ phần được cấp giấy CN ĐKDN tại Phòng đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương nơi công ty đóng trụ sở chính.
Đối với cá nhân kinh doanh sẽ được cấp giấy tại UBND Quận, huyện nơi đóng trụ sở.
Tra cứu mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Để tra cứu thông tin đăng ký kinh doanh, bạn truy cập vào Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đường link sau:
https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.aspx
Chỉ cần gõ mã số thuế của doanh nghiệp sẽ thấy thông tin đăng ký.
Xem thêm: Hướng dẫn cách tra cứu số đăng ký kinh doanh
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Theo Phụ lục IV-3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Mã số doanh nghiệp:..……………………………….. Đăng ký lần đầu,ngày …tháng……năm……….. Đăng ký thay đổi lần thứ……,ngày……tháng……năm……….
Tên công ty viết bằng tiếng việt(ghi bằng chữ in hoa):….. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài(nếu có):………….. Tên công ty viết tắt(nếu có):………………………………………. 2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………… Điện thoại:……………………………. Fax:………………… Email:………………………………….. Website:………….. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………………… 4. Danh sách thành viên góp vốn
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………. Giới tính:……………… Chức danh: ……………………………….. Sinh ngày:…../……../………. Dân tộc :…………. Quốc tịch:……………… Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………….. Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………….. Ngày cấp:…../……/………….. Nơi cấp:……………………. Địa chỉ trường trú:…………………………………………………………………………………….. Địa chỉ liên lạc:…………………………………………………………………………………………
Điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Khoản 1 Điều 27 Luật Doanh nghiệp quy định doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh: Đăng ký ngành nghề kinh doanh có trong danh mục mã ngành được pháp luật quy định.
b) Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật này: gồm 2 thành tố loại hình doanh nghiệp và tên riêng.
c) Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ: bộ hồ sơ đầy đủ tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
d) Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí: Nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản, thông thường sẽ có hướng dẫn khi tới phòng đăng ký.
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần
Theo Phụ lục IV-4 (Ban hành kèm theo thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN Mã số doanh nghiệp:……………………… Đăng ký lần đầu, ngày……..tháng…….năm………….. Đăng ký thay đổi lần thứ:………..,ngày……… tháng ………..năm……….
1. Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………… Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………………………….. Tên công ty viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………………………………….. 2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại :………………… Fax:……………….. Email:……………………….. Website:……………………………. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):…………………………………. Mệnh giá cổ phần:……………………… Tổng số cổ phần:……………………….. 4. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………….. Giới tính:………… Chức danh:……………………………………… Sinh ngày:……/……../…………………… Dân tộc:………………… Quốc tịch:………….. Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………….. Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………… Ngày cấp:…/……./……….. Nơi cấp:…………………………… Địa chỉ thường trú:………………………………….. Địa chỉ liên lạc:……………………………
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty hợp danh
Theo Phụ lục IV-5 (Ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH Mã số doanh nghiệp:…………………………………. Đăng ký lần đầu,ngày……tháng…….năm…….. Đăng ký thay đổi lần thứ:…., ngày………. tháng….năm……..
1.Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………….. Tên công ty viết tắt (nếu có):………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………… Điện thoại:………………………………… Fax:…………………………….. Email:……………………………………… Website:…………………………….. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………… 4. Danh sách thành viên hợp danh
Nội dung mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Căn cứ theo Điều 28 Luật Doanh nghiệp 2020, Giấy chứng nhận ĐKDN gồm nội dung sau:
Điều 34 Nghị định 01/2021/NĐ-CP nêu rõ như sau:
Vì vậy, khi đăng ký kinh doanh, chủ doanh nghiệp cần cân nhắc, quyết định thật kỹ mọi thông tin về doanh nghiệp cần mở: tên công ty, vốn điều lệ, địa chỉ trụ sở.
Xem thêm: Đăng ký kinh doanh qua mạng là gì? Thủ tục thực hiện 2025