Giá Đô Hôm Nay Tiệm Vàng Mi Hồng

Giá Đô Hôm Nay Tiệm Vàng Mi Hồng

Sáng nay (12-12), hai thương hiệu vàng trong nước tiếp tục tăng giá từ 150.000-400.000 đồng/lượng, hiện giao dịch ở mức 87,30 triệu đồng/lượng (vàng miếng) và 86,10 triệu đồng (vàng nhẫn).(KTSG Online) - Sáng nay (12-12), hai thương hiệu vàng trong nước tiếp tục tăng giá từ 150.000-400.000 đồng/lượng, hiện giao dịch ở mức 87,30 triệu đồng/lượng (vàng miếng) và 86,10 triệu đồng (vàng nhẫn).

Ngân hàng mua Đô la Canada (CAD)

+ Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 17.089,00 VND

+ Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 17.189,00 VND

+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 17.765,00 VND

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 18.315,00 VND

Ngân hàng bán Đô la Canada (CAD)

+ Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 18.149,00 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 18.200,00 VND

+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 19.056,00 VND

+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 18.456,00 VND

Tỷ giá Đô Canada hôm nay - Tỷ giá CAD mới nhất 12/12/2024 - Web giá

Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Canada (CAD) hôm nay (12/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CAD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Bảng tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại 40 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Đô la Úc mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá AUD hôm nay ở bên dưới

Bảng tỷ giá Đô la Canada (CAD) tại 40 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Đô la Canada mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá CAD hôm nay ở bên dưới

Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay (11/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá AUD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

+ Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.580 VND

+ Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.670 VND

+ Ngân hàng TPB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.549 VND

+ Ngân hàng TPB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.715 VND

+ Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.356 VND

+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.392 VND

+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.477 VND

+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.750 VND

Tỷ giá Đô Úc hôm nay - Tỷ giá AUD mới nhất 11/12/2024 - Web giá

Chuyển đổi Đô la Úc (AUD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Tỷ giá Đô la Úc hôm nay là 1 AUD = 16.185 VND. Tỷ giá trung bình AUD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Úc.

(Tỷ giá Trung bình: 1 AUD = 16.185 VND, 14:55:12 11/12/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Chuyển đổi Đô la Canada (CAD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Tỷ giá Đô la Canada hôm nay là 1 CAD = 17.904,63 VND. Tỷ giá trung bình CAD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Canada.

(Tỷ giá Trung bình: 1 CAD = 17.904,63 VND, 11:50:12 12/12/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.